Bộ xử lý video HD-VP410A
Bộ xử lý video HD-VP410A
- Model: Bộ xử lý video HD-VP410A
- Hãng sãn xuất: HUIDU
Bộ xử lý video HD-VP410A là bộ xử lý video 3 trong 1, tích hợp bộ xử lý video truyền thống và mạng Gigabit 4 chiều đầu ra cổng. Hỗ trợ đầu vào giao diện tín hiệu 4 kênh và đầu vào giao diện USB 1 kênh, có thể được sử dụng cho khách sạn, trung tâm mua sắm, phòng hội nghị, triển lãm, studio và các cảnh khác cần được chơi đồng thời. Ngoài ra, thiết bị còn hỗ trợ đầu vào/đầu ra điểm-điểm, nhờ đó màn hình LED hiển thị hình ảnh rõ ràng hơn.
TÍNH NĂNG SẢN PHẨM
Đầu vào
1. Hỗ trợ đầu vào tín hiệu 1 * HDMI, 1 * DVI, 1 * VGA, 1 * CVBS và hỗ trợ chuyển đổi theo ý muốn.
2. Đầu vào USB 1 kênh, hỗ trợ phát lại trực tiếp video và hình ảnh ở nhiều định dạng chính khác nhau theo thư mục gốc của đĩa U và hỗ trợ tối đa là phát lại video HD 1080P.
3. Đầu vào âm thanh TRS 3,5 mm 1 kênh và đầu vào âm thanh HDMI.
Đầu ra
1. Đầu ra mạng Gigabit 4 chiều tiêu chuẩn, thẻ nhận tầng trực tiếp.
2. Dung lượng tải tối đa là 2,6 triệu pixel, chiều rộng tối đa là 2500 pixel và tối đa cao là 1920 pixel.
3. Đầu ra âm thanh TRS 3,5 mm 1 kênh.
CHỨC NĂNG
1. Được trang bị Wi-Fi, hỗ trợ hoạt động không dây của APP di động.
2. Hỗ trợ cài đặt độ sáng.
3. Lưu và gọi kịch bản cài sẵn, hỗ trợ lưu 8 mẫu người dùng.
MÔ TẢ GIAO DIỆN
1. Bảng điều khiển phía trước
Tham số | Giao diện | Mô tả |
1 | Công tắc | Công tắc đầu vào nguồn AC |
2 | Màn hình LCD | Menu hiển thị, thông số màn hình và các thông tin khác, dùng để gỡ lỗi thiết bị |
3 | Núm xoay | Xoay để chọn, phím để xác nhận |
4 | ESC | Phím thoát/Phím quay lại |
5 | SCALE | Nút chuyển đổi một phần/toàn màn hình |
6 | DVI | Chọn tín hiệu DVI / Phát chương trình U-disk cuối cùng |
7 | VGA | Chọn tín hiệu VGA/Phát chương trình đĩa U tiếp theo |
8 | CVBS | Chọn tín hiệu CVBS |
9 | HDMI | Chọn tạm dừng và phát chương trình tín hiệu HDMI / đĩa U |
10 | USB | Chọn để phát chương trình U-disk / Chương trình U-disk dừng phát |
11 | EXT | Bị đóng băng chỉ bằng một cú nhấp chuột |
2. Bảng điều khiển phía sau
Giao diện đầu vào | |||
Tham số | Tên | Số lượng | Mô tả |
2 | USB | 1 |
Giao diện đầu vào USB2.0 Hỗ trợ chèn đĩa U để phát video, hình ảnh Các định dạng tệp video: mp4, avi, mpg, mkv, Mov, vob và rmvb. Mã hóa video: MPEG4 (MP4), MPEG_SD/HD, H.264 (AVI, MKV), FLV. Định dạng tệp hình ảnh: jpg, jpeg, png và bmp |
HDMI | 1 |
Giao diện đầu vào HDMI Dạng giao diện: HDMI-A Chuẩn tín hiệu: Tương thích ngược HDMI 1.3 Độ phân giải Chuẩn VESA, ≤1920x1080@60Hz |
|
CVBS | 1 |
Tiêu chuẩn tín hiệu: PAL/NTSC 1Vpp±3db (Video 0,7V + Đồng bộ hóa 0,3v) 75 ohm Độ phân giải: 480i,576i |
|
DVI | 1 |
Hình thức giao diện: Ổ cắm DVI-I Chuẩn tín hiệu: DVI1.0 Độ phân giải: Chuẩn VESA, PC tới 1920x1200, HD đến 1080p |
|
VGA | 1 |
Chuẩn tín hiệu: R, G, B, Hsync, Vsync: 0 to1Vpp±3dB (0,7V Video+0,3v đồng bộ hóa) Mức đen 75 ohm: 300mV Mẹo đồng bộ hóa: 0V Độ phân giải: Tiêu chuẩn VESA, 1920×1080p@60Hz |
|
3 | AUDIO IN | 1 | Đầu vào âm thanh TRS 3,5mm |
6 | Power | 1 | Giao diện đầu vào AC 100-240V, 50/60Hz |
Giao diện đầu ra | |||
Tham số | Tên | Số lượng | Mô tả |
1 | LAN output | 4 |
Cổng Gigabit Ethernet Tốc độ truyền 1Gbps, dùng để xếp tầng nhận thẻ, truyền Luồng dữ liệu RGB. Một cổng Gigabit Ethernet hỗ trợ khả năng tải 655.360 pixel. |
3 | AUDIO OUT | 1 |
Cổng đầu ra âm thanh kênh đôi TRS 3,5mm Kết nối bộ khuếch đại công suất âm thanh cho bộ khuếch đại âm thanh bên ngoài công suất cao |
Giao diện điều khiển | |||
Tham số | Tên | Số lượng | Mô tả |
4 | USB-B | 1 |
Kết nối với PC, dùng để gỡ lỗi bộ điều khiển LED |
5 | Wi-Fi | 1 |
Kết nối với ăng-ten Wi-Fi để tăng cường tín hiệu không dây |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Mô tả | Giá trị |
Điện áp định mức (V) | AC 100-240V |
Nhiệt độ làm việc (oC) | -20oC ~ 55oC |
Độ ẩm môi trường làm việc (%RH) | 20%RH~90%RH |
Độ ẩm môi trường bảo quản (%RH) | 10%RH~95%RH |
SƠ ĐỒ KẾT NỐI
HÌNH ẢNH SẢN PHẤM